PHÂN BIỆT CÁC LOẠI VỎ XE NÂNG VÀ THÔNG SỐ CHO NGƯỜI MỚI
PHÂN BIỆT CÁC LOẠI VỎ XE NÂNG VÀ THÔNG SỐ CHO NGƯỜI MỚI
Vỏ xe nâng được chia thành 2 loại chính: Vỏ hơi và vỏ đặc. Mỗi loại vỏ đều có những khác biệt và ưu điểm riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Các thông số kỹ thuật như độ rộng, đường kính mâm và chỉ số chịu tải cũng là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn lốp phù hợp với nhu cầu. Việc hiểu đúng loại vỏ và cách đọc thông số giúp chọn sản phẩm phù hợp, tăng hiệu quả vận hành và kéo dài tuổi thọ xe nâng.
Bài viết dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong việc phân biệt các loại vỏ xe nâng và nắm được cách đọc các thông số kỹ thuật.
Phân loại vỏ xe nâng
Vỏ hơi:
- Là loại vỏ có săm, được bơm hơi để tạo độ căng cần thiết
- Vỏ hơi có khả năng giảm xóc tốt, giúp xe vận hành êm ái và ổn định trên bề mặt mềm hoặc không bằng phẳng
- Vỏ hơi thường được dùng trong kho bãi hoặc môi trường có địa hình tương đối bằng phẳng, ít khắc nghiệt
- Tuy nhiên, vỏ hơi dễ bị thủng, xì hơi khi cán phải vật nhọn và cần kiểm tra, bảo dưỡng áp suất định kỳ
Vỏ đặc:
- Vỏ đặc được cấu tạo từ cao su hoặc nhựa đặc, không cần bơm hơi
- Vỏ có độ bền vượt trội, chịu tải nặng, gần như không lo thủng hay hư hại bởi vật sắc nhọn
- Vỏ đặc phù hợp với môi trường khắc nghiệt, xe vận hành tải trọng
- Tuy nhiên, khả năng giảm xóc của vỏ đặc kém hơn vỏ hơi, tạo cảm giác xóc khi di chuyển và gây áp lực lớn lên hệ thống treo của xe
Ý nghĩa thông số vỏ xe nâng
Thông số vỏ xe nâng thể hiện các thông tin quan trọng và thường được in rõ trên lốp, ví dụ:
Kiểu 1 (số kép):
VD: TRELLEBORG 16X6-8
- 16: Chiều cao của lốp (đường kính lốp), đơn vị inch
- 6: Chiều rộng bề mặt tiếp xúc với đường, đơn vị inch
- 8: Đường kính của vành la-zăng, đơn vị inch
Kiểu 2 (số đơn):
VD: TRELLEBORG 600-9
- 600: Chiều rộng mặt lốp, đơn vị inch
- 9: Đường kính la-zăng, đơn vị inch
Đối với vỏ hơi: PR là số lốp bố
VD: ASCENSO 600-9 10PR
- 600: Chiều rộng mặt lốp, đơn vị inch
- 9: Đường kính la-zăng, đơn vị inch
- 10: Số lốp bố (PR)
Các thông số khác:
- Tải trọng: Khả năng chịu tải của lốp xe, đơn vị kg hoặc lbs
- Tốc độ: Tốc độ tối đa cho phép khi xe hoạt động, đơn vị km/h hoặc kmph
- Áp suất bơm: Áp suất không khí bên trong lốp, đơn vị bar
Bạn có thể kiểm tra trực tiếp trên thân lốp xe nâng. Việc đọc đúng thông số giúp bạn chọn lốp phù hợp với xe, đảm bảo an toàn và hiệu quả khi vận hành.
Công ty TNHH TMDV Tiếp Vận Alpha là đơn vị chuyên cung cấp các vỏ xe nâng đạt chuẩn, chất lượng và uy tín. Liên hệ ngay 0909 662 440 để được tư vấn.
Tin được xem nhiều nhất